ads

Thứ Sáu, 21 tháng 11, 2014

[PC] - CPU intel cách đọc số hiệu

Số hiệu bộ xử lý là một trong nhiều yếu tố cùng với thương hiệu bộ xử lý, cấu hình hệ thống cụ thể và đánh giá chấm điểm mức hệ thống cần xem xét khi chọn bộ xử lý phù hợp cho nhu cầu điện toán của bạn.

Số hiệu cao hơn trong lớp hoặc dòng bộ xử lý thường cho biết nhiều tính năng hơn, nhưng cũng có thể nhiều hoặc ít hơn một tính năng. Khi bạn quyết định lựa chọn thương hiệu và loại bộ xử lý cụ thể, hãy so sánh số hiệu bộ xử lý để xác minh xem bộ xử lý có bao gồm các tính năng bạn đang tìm hay không.

Bộ xử lý cho thiết bị di động

Dòng bộ xử lý Intel® Core™ M

Số hiệu bộ xử lý của bộ xử lý Intel® Core™ M sử dụng một chuỗi chữ và số theo sau bộ điều chỉnh. Khi có thể áp dụng, hậu tố chữ cái sẽ xuất hiện ở cuối tên bộ xử lý đại diện cho dòng bộ xử lý.
  
Bộ xử lý Intel® Core™ M-5Y70
Hậu tố chữ cáiMô tảVí dụ
YTiêu thụ năng lượng cực thấpBộ xử lý Intel® Core™ M-5Y70

Bộ xử lý cho Máy tính xách tay, Máy để bàn & Thiết bị di động

Dòng bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 4

Số hiệu bộ xử lý cho các bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 4 sử dụng một chuỗi chữ và số dựa trên thế hệ và dòng sản phẩm theo thương hiệu và bộ điều chỉnh của nó. Chữ số đầu tiên trong chuỗi bốn chữ số cho biết thế hệ của bộ xử lý, còn ba chữ số tiếp theo là mã SKU. Khi có thể áp dụng, hậu tố chữ cái sẽ xuất hiện ở cuối tên bộ xử lý đại diện cho dòng bộ xử lý.
Bộ xử lý máy tính bàn cao cấp của Intel® tuân theo một chuẩn đánh số khác do khác nhau trong bộ tính năng sản phẩm. Nhận thông tin chi tiết >


Tên bộ xử lý = thương hiệu (Intel® Core™) + bộ điều chỉnh (i7) + thế hệ (4) + SKU (770) + dòng sản phẩm (K)


Tên bộ xử lý = thương hiệu (Intel® Core™) + bộ điều chỉnh (i7) + thế hệ (4) + SKU (900) + dòng sản phẩm (M) + hậu tố chữ cái (Q)
Hậu tố Chữ cáiMô TảVí dụ
Máy tính để bàn
KKhông khóaBộ xử lý Intel® Core™ i7-4770K
RBộ xử lý máy tính bàn dựa trên gói BGA1364 (di động) với độ họa hiệu suất caoBộ xử lý Intel Core i7-4770R
SPhong cách sống được tối ưu hóa cho hiệu năngBộ xử lý Intel Core i7-4770S
TPhong cách sống được tối ưu hóa cho công suấtBộ xử lý Intel Core i7-4770T
Di động
HQĐồ họa hiệu năng caoBộ xử lý Intel® Core™ i7-4700HQ
MXPhiên bản siêu di độngBộ xử lý Intel Core i7-4940MX Extreme Edition
MQDi động lõi tứBộ xử lý Intel Core i7-4900MQ
Bộ xử lý Intel Core i7-4702MQ
MDi độngBộ xử lý Intel Core i7-4600M
Bộ xử lý Intel Core i5-4300M
UTiêu thụ năng lượng cực thấpBộ xử lý Intel Core i7-4550U
YTiêu thụ năng lượng cực thấpBộ xử lý Intel Core i7-4610Y

Dòng Bộ xử lý Intel® Core™ Thế hệ thứ 3

Số hiệu bộ xử lý cho các bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 3 sử dụng một chuỗi chữ và số dựa trên thế hệ và dòng sản phẩm theo thương hiệu và bộ điều chỉnh của nó. Chữ số đầu tiên trong chuỗi bốn chữ số cho biết thế hệ của bộ xử lý, còn ba chữ số tiếp theo là mã SKU. Khi có thể áp dụng, hậu tố chữ cái sẽ xuất hiện ở cuối tên bộ xử lý đại diện cho dòng bộ xử lý.
Bộ xử lý máy tính bàn cao cấp của Intel® tuân theo một chuẩn đánh số khác do khác nhau trong bộ tính năng sản phẩm. Nhận thông tin chi tiết >
                      
Tên bộ xử lý = thương hiệu (Intel® Core™) + bộ điều chỉnh (i7) + thế hệ (3) + SKU (770) + dòng sản phẩm (K)
  
Tên bộ xử lý = thương hiệu (Intel® Core™) + bộ điều chỉnh (i7) + thế hệ (3) + SKU (920) + hậu tố chữ cái (X) + dòng sản phẩm (M)
Hậu tố Chữ cái
Mô Tả
Ví dụ
Máy tính để bàn
KKhông khóa
SPhong cách sống được tối ưu hóa cho hiệu năngBộ xử lý Intel Core i7-3770S
Bộ xử lý Intel Core i5-3550S
TPhong cách sống được tối ưu hóa cho công suấtBộ xử lý Intel Core i7-3770T
Bộ xử lý Intel Core i5-3570T
Di động
MDi độngBộ xử lý Intel® Core™ i7-3520M
QM
Di động lõi tứ
UTiêu thụ năng lượng cực thấpBộ xử lý Intel Core i7-3667U
YTiêu thụ năng lượng cực thấpBộ xử lý Intel Core i7-3689Y

Dòng bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 2

Số hiệu bộ xử lý cho dòng bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 2 có số nhận diện chữ/số theo sau bởi một chuỗi gồm bốn chữ số và có thể có một hậu tố chữ cái, tùy theo bộ xử lý. Bảng dưới đây giải thích các hậu tố sử dụng cho dòng bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ hai.
Tên bộ xử lý = thương hiệu (bộ xử lý Intel® Core™) + số hiệu (i7-2600)
Hậu tố Chữ cáiMô TảVí dụ
Máy tính để bàn
KKhông khóaBộ xử lý Intel® Core™ i7-2600K
Bộ xử lý Intel Core i5-2500K
SPhong cách sống được tối ưu hóa cho hiệu năngBộ xử lý Intel Core i5-2500S
Bộ xử lý Intel Core i5-2400S
TPhong cách sống được tối ưu hóa cho công suấtBộ xử lý Intel Core i5-2500T
Bộ xử lý Intel Core i5-2390T
Di động
MDi độngBộ xử lý Intel® Core™ i7-2677M
QMDi động lõi tứBộ xử lý Intel Core i7-2860QM  
Tên bộ xử lý = thương hiệu (bộ xử lý Intel® Core™) + số hiệu (i7-940)
Số hiệu bộ xử lý dành cho dòng bộ xử lý Intel Core thế hệ trước có số nhận diện chữ cái/số theo sau bởi dãy số có ba chữ số.
Tên bộ xử lý = thương hiệu (bộ xử lý Intel® Core™2 Duo) + số hiệu (E8500)
Số hiệu bộ xử lý dành cho thương hiệu dòng bộ xử lý Intel® Core™2 được phân loại bằng tiền tố chữ cái theo sau bởi dãy số có bốn chữ số. Bảng bên dưới giải thích các tiền tố chữ cái dùng cho dòng bộ xử lý Intel Core 2.
Tiền tố Chữ cáiMô Tả
QXBộ xử lý hiệu suất rất cao lõi tứ dành cho máy để bàn hoặc di động
XBộ xử lý hiệu suất rất cao lõi kép dành cho máy để bàn hoặc di động
QBộ xử lý hiệu năng cao lõi tứ cho di động
EBộ xử lý hai lõi tiết kiệm điện dành cho máy để bàn với TDP lớn hơn hoặc bằng 55 W
TBộ xử lý tiết kiệm điện cao dành cho thiết bị di động với TDP 30-39 W
PBộ xử lý tiết kiệm điện cao dành cho thiết bị di động với TDP 20-29W
LBộ xử lý tiết kiệm điện cao dành cho thiết bị di động với TDP 12-19 W
UBộ xử lý tiết kiệm điện rất cao dành cho thiết bị di động với TDP nhỏ hoăn hoặc bằng 11,9 W
SYếu tố hình dáng dành cho di động với gói 22x22 BGA
Tên bộ xử lý = thương hiệu (bộ xử lý Intel® Core™2 Quad) + số hiệu (Q9550S)
Số hiệu bộ xử lý dành cho dòng Intel® Core™2 Quad có tiền tố chữ cái theo sau bởi dãy số gồm bốn chữ số. Ngoài ra, bộ xử lý Intel Core 2 Quad tiết kiệm điện còn được nhận diện bởi hậu tố "S" cho biết bộ xử lý có khả năng tiêu hao nhiệt thấp hơn.

Các bộ xử lý Intel® Atom™

Số hiệu bộ xử lý dành cho dòng bộ xử lý Intel® Atom™ được phân loại bởi dãy số gồm 3 số. Bộ xử lý Intel® Atom™ dành cho dòng Netbook có tiền tố chữ cái là N và bộ xử lý Intel Atom với tiền tố chữ cái là Z cho biết bộ xử lý dành cho Thiết bị Internet Di động (Mobile Internet Devices) (MID).
Số hiệu cao hơn trong lớp hoặc dòng bộ xử lý thường cho biết có nhiều tính năng hơn. Số hiệu bộ xử lý cao hơn cũng có thể có nhiều hơn hoặc ít hơn một tính năng.
               
Tên bộ xử lý = thương hiệu (bộ xử lý Intel® Atom™) + số hiệu (330)
Tên bộ xử lý = thương hiệu (bộ xử lý Intel® Atom™) + số hiệu (N270)


Các bộ xử lý Intel® Pentium®

Số hiệu bộ xử lý dành cho thương hiệu Intel Pentium có tiền tố chữ cái theo sau bởi dãy gồm chữ số. Tất cả các bộ xử lý hai lõi tiết kiệm năng lượng cho máy để bàn có TDP lớn hơn hoặc bằng 65 W.
Số hiệu cao hơn trong lớp hoặc dòng bộ xử lý thường cho biết có nhiều tính năng hơn, như bộ nhớ cache, tốc độ xung nhịp, Bus mặt trước hoặc công nghệ khác của Intel.¹ Bộ xử lý có số hiệu cao hơn cũng có thể có nhiều hơn một tính năng này và ít hơn một tính năng khác.
Tên bộ xử lý = thương hiệu (bộ xử lý Intel® Pentium®) + số hiệu (E2200)

Các bộ xử lý Intel® Celeron®

Số hiệu bộ xử lý dành cho thương hiệu Intel® Celeron® được thể hiện bằng dãy số gồm ba số hoặc dãy số gồm năm ký tự với tiền tố chữ cái và bốn chữ số, tùy theo loại bộ xử lý.
Số hiệu cao hơn trong lớp hoặc dòng bộ xử lý thường cho biết có nhiều tính năng hơn, như bộ nhớ cache, tốc độ xung nhịp, Bus mặt trước hoặc công nghệ khác của Intel.¹ Bộ xử lý có số hiệu cao hơn cũng có thể có nhiều hơn một tính năng này và ít hơn một tính năng khác.


Tên bộ xử lý = thương hiệu (bộ xử lý Intel® Celeron®) + số hiệu (450)
Tên bộ xử lý = thương hiệu (bộ xử lý Intel® Celeron®) + số hiệu (E1200)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét