Số hiệu cao hơn trong lớp hoặc dòng bộ xử lý thường cho biết nhiều tính năng hơn, nhưng cũng có thể nhiều hoặc ít hơn một tính năng. Khi bạn quyết định lựa chọn thương hiệu và loại bộ xử lý cụ thể, hãy so sánh số hiệu bộ xử lý để xác minh xem bộ xử lý có bao gồm các tính năng bạn đang tìm hay không.
Bộ xử lý cho thiết bị di động
Dòng bộ xử lý Intel® Core™ M
Số hiệu bộ xử lý của bộ xử lý Intel® Core™ M sử dụng một chuỗi chữ và số theo sau bộ điều chỉnh. Khi có thể áp dụng, hậu tố chữ cái sẽ xuất hiện ở cuối tên bộ xử lý đại diện cho dòng bộ xử lý.
Hậu tố chữ cái | Mô tả | Ví dụ |
---|---|---|
Y | Tiêu thụ năng lượng cực thấp | Bộ xử lý Intel® Core™ M-5Y70 |
Bộ xử lý cho Máy tính xách tay, Máy để bàn & Thiết bị di động
Dòng bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 4
Số hiệu bộ xử lý cho các bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 4 sử dụng một chuỗi chữ và số dựa trên thế hệ và dòng sản phẩm theo thương hiệu và bộ điều chỉnh của nó. Chữ số đầu tiên trong chuỗi bốn chữ số cho biết thế hệ của bộ xử lý, còn ba chữ số tiếp theo là mã SKU. Khi có thể áp dụng, hậu tố chữ cái sẽ xuất hiện ở cuối tên bộ xử lý đại diện cho dòng bộ xử lý.
Bộ xử lý máy tính bàn cao cấp của Intel® tuân theo một chuẩn đánh số khác do khác nhau trong bộ tính năng sản phẩm. Nhận thông tin chi tiết >
Hậu tố Chữ cái | Mô Tả | Ví dụ |
---|---|---|
Máy tính để bàn | ||
K | Không khóa | Bộ xử lý Intel® Core™ i7-4770K |
R | Bộ xử lý máy tính bàn dựa trên gói BGA1364 (di động) với độ họa hiệu suất cao | Bộ xử lý Intel Core i7-4770R |
S | Phong cách sống được tối ưu hóa cho hiệu năng | Bộ xử lý Intel Core i7-4770S |
T | Phong cách sống được tối ưu hóa cho công suất | Bộ xử lý Intel Core i7-4770T |
Di động | ||
HQ | Đồ họa hiệu năng cao | Bộ xử lý Intel® Core™ i7-4700HQ |
MX | Phiên bản siêu di động | Bộ xử lý Intel Core i7-4940MX Extreme Edition |
MQ | Di động lõi tứ | Bộ xử lý Intel Core i7-4900MQ Bộ xử lý Intel Core i7-4702MQ |
M | Di động | Bộ xử lý Intel Core i7-4600M Bộ xử lý Intel Core i5-4300M |
U | Tiêu thụ năng lượng cực thấp | Bộ xử lý Intel Core i7-4550U |
Y | Tiêu thụ năng lượng cực thấp | Bộ xử lý Intel Core i7-4610Y |
Dòng Bộ xử lý Intel® Core™ Thế hệ thứ 3
Số hiệu bộ xử lý cho các bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 3 sử dụng một chuỗi chữ và số dựa trên thế hệ và dòng sản phẩm theo thương hiệu và bộ điều chỉnh của nó. Chữ số đầu tiên trong chuỗi bốn chữ số cho biết thế hệ của bộ xử lý, còn ba chữ số tiếp theo là mã SKU. Khi có thể áp dụng, hậu tố chữ cái sẽ xuất hiện ở cuối tên bộ xử lý đại diện cho dòng bộ xử lý.
Bộ xử lý máy tính bàn cao cấp của Intel® tuân theo một chuẩn đánh số khác do khác nhau trong bộ tính năng sản phẩm. Nhận thông tin chi tiết >
Hậu tố Chữ cái
|
Mô Tả
|
Ví dụ
|
---|---|---|
Máy tính để bàn | ||
K | Không khóa | |
S | Phong cách sống được tối ưu hóa cho hiệu năng | Bộ xử lý Intel Core i7-3770S Bộ xử lý Intel Core i5-3550S |
T | Phong cách sống được tối ưu hóa cho công suất | Bộ xử lý Intel Core i7-3770T Bộ xử lý Intel Core i5-3570T |
Di động | ||
M | Di động | Bộ xử lý Intel® Core™ i7-3520M |
QM
|
Di động lõi tứ
| |
U | Tiêu thụ năng lượng cực thấp | Bộ xử lý Intel Core i7-3667U |
Y | Tiêu thụ năng lượng cực thấp | Bộ xử lý Intel Core i7-3689Y |
Dòng bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 2
Số hiệu bộ xử lý cho dòng bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 2 có số nhận diện chữ/số theo sau bởi một chuỗi gồm bốn chữ số và có thể có một hậu tố chữ cái, tùy theo bộ xử lý. Bảng dưới đây giải thích các hậu tố sử dụng cho dòng bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ hai.
Hậu tố Chữ cái | Mô Tả | Ví dụ |
---|---|---|
Máy tính để bàn | ||
K | Không khóa | Bộ xử lý Intel® Core™ i7-2600K Bộ xử lý Intel Core i5-2500K |
S | Phong cách sống được tối ưu hóa cho hiệu năng | Bộ xử lý Intel Core i5-2500S Bộ xử lý Intel Core i5-2400S |
T | Phong cách sống được tối ưu hóa cho công suất | Bộ xử lý Intel Core i5-2500T Bộ xử lý Intel Core i5-2390T |
Di động | ||
M | Di động | Bộ xử lý Intel® Core™ i7-2677M |
QM | Di động lõi tứ | Bộ xử lý Intel Core i7-2860QM |
Số hiệu bộ xử lý dành cho dòng bộ xử lý Intel Core thế hệ trước có số nhận diện chữ cái/số theo sau bởi dãy số có ba chữ số.
Số hiệu bộ xử lý dành cho thương hiệu dòng bộ xử lý Intel® Core™2 được phân loại bằng tiền tố chữ cái theo sau bởi dãy số có bốn chữ số. Bảng bên dưới giải thích các tiền tố chữ cái dùng cho dòng bộ xử lý Intel Core 2.
Tiền tố Chữ cái | Mô Tả |
---|---|
QX | Bộ xử lý hiệu suất rất cao lõi tứ dành cho máy để bàn hoặc di động |
X | Bộ xử lý hiệu suất rất cao lõi kép dành cho máy để bàn hoặc di động |
Q | Bộ xử lý hiệu năng cao lõi tứ cho di động |
E | Bộ xử lý hai lõi tiết kiệm điện dành cho máy để bàn với TDP lớn hơn hoặc bằng 55 W |
T | Bộ xử lý tiết kiệm điện cao dành cho thiết bị di động với TDP 30-39 W |
P | Bộ xử lý tiết kiệm điện cao dành cho thiết bị di động với TDP 20-29W |
L | Bộ xử lý tiết kiệm điện cao dành cho thiết bị di động với TDP 12-19 W |
U | Bộ xử lý tiết kiệm điện rất cao dành cho thiết bị di động với TDP nhỏ hoăn hoặc bằng 11,9 W |
S | Yếu tố hình dáng dành cho di động với gói 22x22 BGA |
Số hiệu bộ xử lý dành cho dòng Intel® Core™2 Quad có tiền tố chữ cái theo sau bởi dãy số gồm bốn chữ số. Ngoài ra, bộ xử lý Intel Core 2 Quad tiết kiệm điện còn được nhận diện bởi hậu tố "S" cho biết bộ xử lý có khả năng tiêu hao nhiệt thấp hơn.
Các bộ xử lý Intel® Atom™
Số hiệu bộ xử lý dành cho dòng bộ xử lý Intel® Atom™ được phân loại bởi dãy số gồm 3 số. Bộ xử lý Intel® Atom™ dành cho dòng Netbook có tiền tố chữ cái là N và bộ xử lý Intel Atom với tiền tố chữ cái là Z cho biết bộ xử lý dành cho Thiết bị Internet Di động (Mobile Internet Devices) (MID).
Số hiệu cao hơn trong lớp hoặc dòng bộ xử lý thường cho biết có nhiều tính năng hơn. Số hiệu bộ xử lý cao hơn cũng có thể có nhiều hơn hoặc ít hơn một tính năng.
Các bộ xử lý Intel® Pentium®
Số hiệu bộ xử lý dành cho thương hiệu Intel Pentium có tiền tố chữ cái theo sau bởi dãy gồm chữ số. Tất cả các bộ xử lý hai lõi tiết kiệm năng lượng cho máy để bàn có TDP lớn hơn hoặc bằng 65 W.
Số hiệu cao hơn trong lớp hoặc dòng bộ xử lý thường cho biết có nhiều tính năng hơn, như bộ nhớ cache, tốc độ xung nhịp, Bus mặt trước hoặc công nghệ khác của Intel.¹ Bộ xử lý có số hiệu cao hơn cũng có thể có nhiều hơn một tính năng này và ít hơn một tính năng khác.
Các bộ xử lý Intel® Celeron®
Số hiệu bộ xử lý dành cho thương hiệu Intel® Celeron® được thể hiện bằng dãy số gồm ba số hoặc dãy số gồm năm ký tự với tiền tố chữ cái và bốn chữ số, tùy theo loại bộ xử lý.
Số hiệu cao hơn trong lớp hoặc dòng bộ xử lý thường cho biết có nhiều tính năng hơn, như bộ nhớ cache, tốc độ xung nhịp, Bus mặt trước hoặc công nghệ khác của Intel.¹ Bộ xử lý có số hiệu cao hơn cũng có thể có nhiều hơn một tính năng này và ít hơn một tính năng khác.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét