Logo trên thiết bị điện có tiêu chuẩn chống cháy nổ
Ý nghĩa các chỉ số trên nhãn của thiết bị điện
Nhìn từ trái sang phải
chúng ta đi tìm ý nghĩa của nó
1.
CE - nhãn hiệu bắt buộc đối với hàng hóa coi như hộ
chiếu thương mại khi vào thị trường EU
2.
Ex - nhãn hiệu chứng
nhận đặc biệt thiết bị cho chống cháy nổ
3.
Nhóm: I: Mỏ nơi bụi dễ
cháy nổ, II ngoài mỏ ví dụ: cây xăng, xe bồn gas, trạm chiết nạp gas, như ví dụ
trên là nhóm 2 tức là sử dụng ngoài mỏ
4.
Loại: dùng trong vùng
nào:
- 1: các thiết bị sử dụng trong Vùng 0 và 20.
- 2: các thiết bị sử dụng trong Vùng 1 và 21
- 3: các thiết bị sử dụng trong Vùng 2 và 22
- M1: các thiết bị sử dụng trong khai thác mỏ, tương
thích Vùng 0 và 1 (Có thể tiếp tục chạy khi xuất hiện khí Methane)
- M2: các thiết bị sử dụng trong khai thác mỏ, tương
thích Vùng 2 (Phải dừng chạy thiết bị khi xuất hiện khí Methane)
Ký hiệu
|
Đặc điểm môi trường
|
|
Môi trường khí (G)
|
Môi trường bụi (D)
|
|
Zone 0
(Category 1G)
|
Zone 20
(Category 1D)
|
Vùng
mà yếu tố gây cháy hiện diện thường xuyên, liên tục hoặc trong 1 khoảng thời
gian dài, thông thường trên 1000 giờ/ năm.
|
Zone 1
(Category 2G)
|
Zone 21
(Category 2D)
|
Vùng
mà yếu tố gây cháy hiện diện trong điều kiện vận hành bình thường của thiết
bị, thông thường trong khoảng 10 giờ đến 1000 giờ/ năm.
|
Zone 2
(Category 3G)
|
Zone 22
(Category 3D)
|
Vùng
mà yếu tố gây cháy không hiện diện trong điều kiện vận hành bình thường của
thiết bị, và nếu xảy ra cháy thì chỉ tồn tại trong khoảng thời gian ngắn,
thông thường ít hơn 10 giờ/ năm.
|
5.
Môi trường: G: Gas, D:
bụi
6.
Ex: Phòng chống cháy nổ
7.
Dạng bảo vê:
·
D: chống cháy
·
E: tăng cường an toàn
·
O: đầy dầu
·
Q: Cát bột
·
M: nhựa
·
P: áp lực
·
N: không tạo tia lửa
·
S: bảo vệ đặc biệt
8.
Nhóm:
·
I = Methane (khai thác
mỏ)
·
IIA = khí như là Propane
·
IIB = khí như là
Ethylene
·
IIC = nhóm nguy hiểm
nhất (ví dụ: Hydrogen)
IIC dùng cho IIB dùng cho IIA dùng cho I
9.
Nhiệt độ thiết bị mà
tiếp xúc với nguồn nguy hiểm
USA ° C
|
Quốc tế
(IEC) ° C |
Đức ° C
liên tục - Thời gian ngắn |
|
T1 - 450
|
T3A - 180
|
T1 - 450
|
G1: 360-400
|
T2 - 300
|
T3B - 165
|
T2 - 300
|
G2: 240-270
|
T2A - 280
|
T3C - 160
|
T3 - 200
|
G3: 160-180
|
T2B - 260
|
T4 - 135
|
T4 - 135
|
G4: 110-125
|
T2C - 230
|
T4A - 120
|
T5 - 100
|
G5: 80 - 90
|
T2D - 215
|
T5 - 100
|
T6 - 85
|
|
T3 - 200
|
T6 - 85
|
10.
Nhiệt độ tự bốc cháy:
Nhiệt độ mà thiết bị tự cháy
cảm ơn rất nhiều
Trả lờiXóa