ads

Thứ Tư, 19 tháng 11, 2014

[GAS] - Ex - Phòng chống cháy nổ, ý nghĩa

Electrical equipment in hazardous areas - Thiết bị điện trong khu vực nguy hiểm
Trong kỹ thuật điện, một thiết bị được đặt trong vùng nguy hiểm, nơi nồng độ khí hoặc bụi dễ nỗ, cháy. Thiết bị điện này đặc biệt phải thiết kế và thử nghiệm để đảm bảo nó là nguyên nhân không gây ra cháy hoặc nổ do phóng điện hoặc nhiệt độ bề mặt cao.
Logo trên thiết bị điện có tiêu chuẩn chống cháy nổ

 Ý nghĩa các chỉ số trên nhãn của thiết bị điện
Nhìn từ trái sang phải chúng ta đi tìm ý nghĩa của nó
1.     CE - nhãn hiệu bắt buộc đối với hàng hóa coi như hộ chiếu thương mại khi vào thị trường EU
2.     Ex - nhãn hiệu chứng nhận đặc biệt thiết bị cho chống cháy nổ
3.     Nhóm: I: Mỏ nơi bụi dễ cháy nổ, II ngoài mỏ ví dụ: cây xăng, xe bồn gas, trạm chiết nạp gas, như ví dụ trên là nhóm 2 tức là sử dụng ngoài mỏ
4.     Loại: dùng trong vùng nào:
  • 1: các thiết bị sử dụng trong Vùng 0 và 20.
  • 2: các thiết bị sử dụng trong Vùng 1 và 21
  • 3: các thiết bị sử dụng trong Vùng 2 và 22
  • M1: các thiết bị sử dụng trong khai thác mỏ, tương thích Vùng 0 và 1 (Có thể tiếp tục chạy khi xuất hiện khí Methane)
  • M2: các thiết bị sử dụng trong khai thác mỏ, tương thích Vùng 2 (Phải dừng chạy thiết bị khi xuất hiện khí Methane)

Ký hiệu
Đặc điểm môi trường
Môi trường khí (G)
Môi trường bụi (D)
Zone 0
(Category 1G)
Zone 20
(Category 1D)

Vùng mà yếu tố gây cháy hiện diện thường xuyên, liên tục hoặc trong 1 khoảng thời gian dài, thông thường trên 1000 giờ/ năm.
Zone 1
(Category 2G)
Zone 21
(Category 2D)

Vùng mà yếu tố gây cháy hiện diện trong điều kiện vận hành bình thường của thiết bị, thông thường trong khoảng 10 giờ đến 1000 giờ/ năm.
Zone 2
(Category 3G)
Zone 22
(Category 3D)
Vùng mà yếu tố gây cháy không hiện diện trong điều kiện vận hành bình thường của thiết bị, và nếu xảy ra cháy thì chỉ tồn tại trong khoảng thời gian ngắn, thông thường ít hơn 10 giờ/ năm.
5.     Môi trường: G: Gas, D: bụi
6.     Ex: Phòng chống cháy nổ
7.     Dạng bảo vê:
·        D: chống cháy
·        E: tăng cường an toàn
·        O: đầy dầu
·        Q: Cát bột
·        M: nhựa
·        P: áp lực
·        N: không tạo tia lửa
·        S: bảo vệ đặc biệt
8.     Nhóm:
·        I = Methane (khai thác mỏ)
·        IIA = khí như là Propane
·        IIB = khí như là Ethylene
·        IIC = nhóm nguy hiểm nhất (ví dụ: Hydrogen)
IIC dùng cho IIB dùng cho IIA dùng cho I

9.     Nhiệt độ thiết bị mà tiếp xúc với nguồn nguy hiểm
USA ° C
Quốc tế 
(IEC) ° C
Đức ° C 
liên tục - Thời gian ngắn
T1 - 450
T3A - 180
T1 - 450
G1: 360-400
T2 - 300
T3B - 165
T2 - 300
G2: 240-270
T2A - 280
T3C - 160
T3 - 200
G3: 160-180
T2B - 260
T4 - 135
T4 - 135
G4: 110-125
T2C - 230
T4A - 120
T5 - 100
G5: 80 - 90
T2D - 215
T5 - 100
T6 - 85
T3 - 200
T6 - 85

10. Nhiệt độ tự bốc cháy: Nhiệt độ mà thiết bị tự cháy

1 nhận xét: